tài liệu tự học vật lý 12

SINH LÝ HỌC 1-2-3. VIDEO THỰC HÀNH SINH LÝ Hai Tửng, 16/12/19. Trả lời: 0 Đọc: 1,380. Hai Tửng 16/12/19. Tài liệu Atlas Sinh lý Tiếng việt. Tà Yên Đông, 2/5/19. Y Tây Nguyên, Tài liệu Y, Tin tức Y Khoa, Điểm chuẩn, Bác sĩ đa khoa, Điều dưỡng, xét nghiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước đã ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành Thuộc lĩnh vực Lĩnh vực khác Tài liệu gồm 20 chuyên đề Vật lý 12. Mỗi một chủ đề sẻ giúp chúng ta ôn lại phần lý thuyết và các bài tập đi kèm với đáp án, giúp các bạn ôn tập tốt nhất. Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn ôn thi THPT Quốc Gia sắp tới. Cảm ơn Tài liệu KYS đã biên tập và chia sẻ. Chúc các em học tập và thi tốt. Download tài liệu: PDF Bài viết liên quan Vay Tien Nhanh Ggads. Tài liệu LÝ THUYẾT Vật lý 12 ĐẦY ĐỦ BẢN ĐẸP là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách Nội dung tóm tắt GV ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 Cẩm nang tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH MỤC LỤC MỤC LỤC CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ 2 CHƯƠNG II SÓNG CƠ 22 CHƯƠNG III DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 30 CHƯƠNG IV DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 34 CHƯƠNG V SÓNG ÁNH SÁNG 47 CHƯƠNG VI LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 53 CHƯƠNG VII HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 59 PHỤ LỤC 63 CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1 ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Chu kì, tần số, tần số góc ; T = t là thời gian để vật thực hiện n dao động 2. Dao động a. Dao động cơ Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. b. Dao động tuần hoàn Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. c. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian. 3. Phương trình dao động điều hòa li độ x = Acost + + x Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m + A = xmax Biên độ luôn có giá trị dương + Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A + rad/s tần số góc; rad pha ban đầu; t + pha của dao động + xmax = A, xmin = 0 4. Phương trình vận tốc v = x’= - Asint + + luôn cùng chiều với chiều chuyển động vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0 + v luôn sớm pha so với x. Tốc độ là độ lớn của vận tốc v= + Tốc độ cực đại vmax = A khi vật ở vị trí cân bằng x = 0. + Tốc độ cực tiểu vmin= 0 khi vật ở vị trí biên x=. 5. Phương trình gia tốc a = v’= - 2Acost + = - 2x + có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. + a luôn sớm pha so với v ; a và x luôn ngược pha. + Vật ở VTCB x = 0; vmax = A; amin = 0 + Vật ở biên x = ±A; vmin = 0; amax = A2 6. Hợp lực tác dụng lên vật lực hồi phục F = ma = - m=- kx + có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. + Dao động cơ đổi chiều khi hợp lực đạt giá trị cực đại. + Fhpmax = kA = m tại vị trí biên + Fhpmin = 0 tại vị trí cân bằng 7. Các hệ thức độc lập a b a = - 2x c d F = -kx e a đồ thị của v, x là đường elip. b đồ thị của a, x là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. c đồ thị của a, v là đường elip. d đồ thị của F, x là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ e đồ thị của F, v là đường elip. Chú ý * Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau * Sự đổi chiều các đại lượng  Các vectơ , đổi chiều khi qua VTCB.  Vectơ đổi chiều khi qua vị trí biên. * Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên  Nếu chuyển động chậm dần.  Vận tốc giảm, ly độ tăng động năng giảm, thế năng tăng độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng. * Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O  Nếu chuyển động nhanh dần.  Vận tốc tăng, ly độ giảm động năng tăng, thế năng giảm độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm. * Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a là hằng số. 8. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa DĐĐH và chuyển động tròn đều CĐTĐ a DĐĐH được xem là hình chiếu vị trí của một chất điểm CĐTĐ lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo & ngược lại với b Các bước thực hiện  Bước 1 Vẽ đường tròn O ; R = A.  Bước 2 Tại t = 0, xem vật đang ở đâu và bắt đầu chuyển động theo chiều âm hay dương + Nếu vật chuyển động theo chiều âm về biên âm + Nếu vật chuyển động theo chiều dương về biên dương  Bước 3 Xác định điểm tới để xác định góc quét Δφ, từ đó xác định được thời gian và quãng đường chuyển động. c Bảng tương quan giữa DĐĐH và CĐTĐ Dao động điều hòa x = Acost+ Chuyển động tròn đều O, R = A A là biên độ R = A là bán kính là tần số góc là tốc độ góc t+ là pha dao động t+ là tọa độ góc vmax = A là tốc độ cực đại v = R là tốc độ dài amax = A2 là gia tốc cực đại aht = R2 là gia tốc hướng tâm Fphmax = mA2 là hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fht = mA2 là lực hướng tâm tác dụng lên vật 9. Các dạng dao động có phương trình đặc biệt a x = a ± Acost + φ với a = const b x = a ± Acos2t + φ với a = const Biên độ; ’=2; φ’= 2φ B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1 Tính thời gian và đường đi trong dao động điều hòa a Tính khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 đến x2 * Cách 1 Dùng mối liên hệ DĐĐH và CĐTĐ Δt ==T * Cách 2 Dùng công thức tính & máy tính cầm tay  Nếu đi từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại  Nếu đi từ VT biên đến li độ x hoặc ngược lại b Tính quãng đường đi được trong thời gian t  Biểu diễn t dưới dạng ; trong đó n là số dao động nguyên; là khoảng thời gian còn lẻ ra .  Tổng quãng đường vật đi được trong thời gian t Với là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian , ta tính nó bằng việc vận dụng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ Ví dụ Với hình vẽ bên thì = 2A + A - x1 + A- Các trường hợp đặc biệt ; suy ra DẠNG 2 Tài liệu Vật lý 12 Chương 1 Dao Động Cơ – Ôn thi THPT Cùng chia sẻ với các em học sinh tài liệu ôn thi THTP Quốc giá môn Vật lý Tài liệu gồm lý thuyết và bài tập trắc nghiệm có đáp án. Cảm ơn thầy Huỳnh Quang Vinh đã chia sẻ. Chúc các bạn học tập và thi tốt. Download tài liệu here

tài liệu tự học vật lý 12